chữ số 5 trong số 162,57 chỉ
a 5 đơn vị b 5 phần trăm c 5 chục d 5 phần mười
hỗn số 2 3/5 được viết dưới dạng phân số là
a 13/5 b 21/5 c 25/3 d 13/10
5,8 kg = g
1. Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
2. Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
3. 10% của 8dm là:
A. 10cm B. 70cm C. 8cm D. 0,8 cm
1. Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
2. Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
3. 10% của 8dm là:
A. 10cm B. 70cm C. 8cm D. 0,8 cm
#DatNe
Khoanh vào câu đúng nhất
1. Chữ số 5 trong số 14,805 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
2. Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4
3. 10% của 35 là:
A. 35 B. 3,5 C. 350 D. 0,35
4. Khoảng thời gian từ 7 giờ 15 phút đến 8 giờ kém 10 phút là bao lâu?
A. 25 phút B. 35 phút C. 45 phút D. 50 phút
5. Một lớp học có 25 học sinh , trong đó có 12 học sinh nữ .Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?
A. 48 % B. 32 % C. 52 % D. 60 %
6. Thể tích của một hình lập phương là 27 cm3 thì diện tích xung quanh hình lập phương đó là:
A. 9 cm2 B. 36 cm2 C. 54 cm2 D. 108 cm2
Khoanh vào câu đúng nhất
1. Chữ số 5 trong số 14,805 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
2. Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4
`+2/5 =2:5=0,4`
3. 10% của 35 là:
A. 35 B. 3,5 C. 350 D. 0,35
`+ 10% xx 35= 10/100 xx 35=3,5`
4. Khoảng thời gian từ 7 giờ 15 phút đến 8 giờ kém 10 phút là bao lâu?
A. 25 phút B. 35 phút C. 45 phút D. 50 phút
`+8` giờ kém `10` phút `=7` giờ `50-7` giờ `15` phút `=35` phút
5. Một lớp học có 25 học sinh , trong đó có 12 học sinh nữ .Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?
A. 48 % B. 32 % C. 52 % D. 60 %
`+` số học sinh nam là :
`25-12=13(hs)`
Số học sinh nam chiếm số học sinh cả lớp là :
`13: 25 xx 100=52%`
6. Thể tích của một hình lập phương là 27 cm3 thì diện tích xung quanh hình lập phương đó là:
A. 9 cm2 B. 36 cm2 C. 54 cm2 D. 108 cm2
`+` Ta có : `27=3^3`
`->` cạnh là `3(cm)`
Diện tích xung quanh là :
`3^2 . 4=36(cm^2)`
Câu 2. Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là :
a. 60% b. 0,60 %. c. 50% d. 600%
Câu 3. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là:
a. 52,38. b. 5,238 c. 523,8 d. 5238
Câu 4. Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :
a. 3,72 b. 37,2 c. 372 d. 3720
Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205
Câu 6. 7kg 25 dag = …….kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 725 b. 7,25 c. 72,5 d. 7,025
Câu 7. Cho các số đo độ dài sau: 3,05km ; 35000m ; 3005m ; 3500m. Số đo bé nhất là: a. 3,05km b. 35000m. c. 3005m. d. 3500m
Câu 8. Một cái sân hình vuông có cạnh là 1,2m. Diện tích của sân là :
a. 1,44m b. 1,44m2 c. 14,4 m d. 14,4 m2
Câu 9. Thửa ruộng hình chữ nhật dài 80m, chiều rộng bằng \(\dfrac{1}{2}\)chiều dài. Diện tích là:
a. 3200m2 b.2300m2 c.3002m2 d. 2003m2
a số thập phân gồm 5 đơn vị, 3 phần trăm,7 phần nghìn viết là ......b Số thập phân gồm có 2 chục đơn vị, 5 phần mười, 4 phần nghìn viết là .........c Số thập phân gồm có 2 chục. 7 đơn vị, 2 phần mười, 7 phần nghìn viết là ....
Câu trả lời là:
A.5,037 B.20,504 C.27,207
a ) số thập phân gồm 5 đơn vị, 3 phần trăm,7 phần nghìn viết là :......
b) Số thập phân gồm có 2 chục đơn vị, 5 phần mười, 4 phần nghìn viết là :.........
c) Số thập phân gồm có 2 chục. 7 đơn vị, 2 phần mười, 7 phần nghìn viết là:....
a ) số thập phân gồm 5 đơn vị, 3 phần trăm,7 phần nghìn viết là : 5,037
b) Số thập phân gồm có 2 chục đơn vị, 5 phần mười, 4 phần nghìn viết là : 20,504
c) Số thập phân gồm có 2 chục. 7 đơn vị, 2 phần mười, 7 phần nghìn viết là: 27,207
a)5,0307
b)20,504
c)27,207
Trong số 107,59 phần thập phân gồm có:
A. 5 chục, chín đơn vị
B. 1 trăm, 0 chục, 7 đơn vị
C. 5 phần mười, 9 phần trăm
D. 1 trăm, 0 chục, 7 đơn vị, 5 phần mười, 9 phần trăm
Giải:
Số 107,59 gồm 1 trăm, 0 chục, 7 đơn vị, 5 phần mười, 9 phần trăm
Chọn D
*Khoanh tròn vào ý em cho là đúng.
Câu 1: A) Số gồm 3 chục, 9 đơn vị và 5 phần trăm được viết là:
a). 30,95 b). 39,05 c). 39,5 d). 39,005
B) Phân số 84/100 viết dưới dạng số thập phân là:
a). 0,084 b). 0,084 c). 8,04 d). 0,84
Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều dài 9cm và chiều rộng 6cm.
A. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
a) 30cm2 b) 35 cm2 c) 54 cm2 d) 45 cm2
B) Chu vi của hình chữ nhật đó là:
a) 30cm b) 35 cm c) 54 cm d ) 48cm
Câu 5 a)Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn(1đ)
54,72 ; 57,46 ; 54,27 ; 57,64 ; 54,072
b )Viết 5 số thâp phân thích hợp vào chỗ chấm :
25,7 >.................>...................>...................>...................> 25,6
Câu 4: Trong số 107,59 phần thập phân gồm có:
A. 5 chục, chín đơn vị B. 1 trăm, 0 chục, 7 đơn vị
C. 5 phần mười, 9 phần trăm D. 5 đơn vị, 9 phần mười
C nhé bạn
C. 5 phần mười, 9 phần trăm
Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là :
a. x = 5 b. x = 7 c. x= 3 d. x= 4
Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là:
a. 52,38 b. 5,238 c. 523,8 d. 5238
Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là:
a. 0,5 % b. 50% c. 5,5 % d. 500 %
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :…….
a. 37,2 b. 3,72 c. 3720 d. 372
Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205
Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 15,045 b.15,14 c. 1,545 d. 1545
Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là:
a. 20 b . 40 c. 60 d. 80
Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là :
a. 6,75m b. 67,5 m c. 7,65 m d. 76,5 m
Câu 9. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình mảnh vườn là:
a. 24,66 m b. 41 m c. 82 m d. 82 m2
Câu 10. Một khu đất hình vuông có chu vi 200m. Diện tích khu đất là:
a. 2500m2 b. 5200m2 c . 2005m2 d. 2050m2.
Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là :
a. x = 5 b. x = 7 c. x= 3 d. x= 4
Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là:
a. 52,38 b. 5,238 c. 523,8 d. 5238
Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là:
a. 0,5 % b. 50% c. 5,5 % d. 500 %
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :…….
a. 37,2 b. 3,72 c. 3720 d. 372
Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205
Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 15,045 b.15,14 c. 1,545 d. 1545
Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là:
a. 20 b . 40 c. 60 d. 80
Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là :
a. 6,75m b. 67,5 m c. 7,65 m d. 76,5 m
Câu 9. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình mảnh vườn là:
a. 24,66 m b. 41 m c. 82 m d. 82 m2
Câu 10. Một khu đất hình vuông có chu vi 200m. Diện tích khu đất là:
a. 2500m2 b. 5200m2
c . 2005m2 d.2050m2